Đọc nhanh: 宴会 (yến hội). Ý nghĩa là: yến hội; tiệc rượu; tiệc; đám tiệc. Ví dụ : - 今晚的宴会十分隆重。 Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.. - 这场宴会的氛围很欢乐。 Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.. - 生日宴会上来了许多亲友。 Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
宴会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yến hội; tiệc rượu; tiệc; đám tiệc
宾主在一起饮酒吃饭的集会 (指比较隆重的)
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宴会
✪ 1. Động từ + 宴会
hành động liên quan đến 宴会
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 他 去 参加 宴会
- Anh ấy đã đi dự tiệc.
✪ 2. Định ngữ +(的)+ 宴会
"宴会" vai trò trung tâm ngữ
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 我们 参加 了 一场 正式 的 宴会
- Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴会
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 今晚 的 宴会 有 三桌 客人
- Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 我们 参加 了 一场 正式 的 宴会
- Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
宴›