Đọc nhanh: 婚宴 (hôn yến). Ý nghĩa là: tiệc cưới.
婚宴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc cưới
结婚时招待亲友宾客的酒席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚宴
- 我 参加 婚 宴席
- Tôi tham gia tiệc cưới.
- 婚宴 上 的 每个 人 都 很 休
- Mọi người trong buổi tiệc cưới đều rất vui vẻ.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
宴›