Đọc nhanh: 酒席 (tửu tịch). Ý nghĩa là: mâm cỗ; mâm rượu; tiệc rượu; bữa tiệc; yến tiệc, chiếu rượu. Ví dụ : - 厂主想从我们的工资中扣钱来办酒席 Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
酒席 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mâm cỗ; mâm rượu; tiệc rượu; bữa tiệc; yến tiệc
请客或聚餐用的酒或整桌的菜
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
✪ 2. chiếu rượu
筵席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒席
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 这席 酒 是 我们 公司 举办
- Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
酒›