Đọc nhanh: 筵席 (diên tịch). Ý nghĩa là: tiệc rượu; cỗ bàn; cỗ. Ví dụ : - 大张筵席 bày đại tiệc
筵席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc rượu; cỗ bàn; cỗ
指宴饮时陈设的座位,有时兼指酒席; 成桌的饭菜
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筵席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他 今天 要 出席会议
- Anh ấy hôm nay phải tham gia hội nghị.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
筵›