Đọc nhanh: 宴安鸩毒 (yến an chậm độc). Ý nghĩa là: chơi bời hưởng lạc khác nào uống rượu độc tự sát.
宴安鸩毒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi bời hưởng lạc khác nào uống rượu độc tự sát
贪图享乐等于喝毒酒自杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴安鸩毒
- 宴安鸩毒
- chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
宴›
毒›
鸩›