Đọc nhanh: 害鸟 (hại điểu). Ý nghĩa là: chim có hại; loài chim có hại; giống chim có hại.
害鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim có hại; loài chim có hại; giống chim có hại
以农作物或果树的果实和种子为主要食物的鸟类,如斑鸠此外有些鸟吃鱼苗,也是害鸟,如翠鸟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害鸟
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
鸟›