Đọc nhanh: 宰杀 (tể sát). Ý nghĩa là: giết; mổ; làm thịt (gia cầm, gia súc...); chọc tiết; chém quách; cắt tiết. Ví dụ : - 禁止随意宰杀耕牛。 nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
宰杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết; mổ; làm thịt (gia cầm, gia súc...); chọc tiết; chém quách; cắt tiết
杀 (牲畜、家禽等)
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰杀
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
杀›