Đọc nhanh: 杀猪宰羊 (sát trư tể dương). Ý nghĩa là: giết lợn và giết cừu (thành ngữ).
杀猪宰羊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết lợn và giết cừu (thành ngữ)
to kill the pigs and slaughter the sheep (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀猪宰羊
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 今天 宰 了 一头 猪
- Hôm nay đã giết một con lợn.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
杀›
猪›
羊›