Đọc nhanh: 宰牲节 (tể sinh tiết). Ý nghĩa là: lễ hiến sinh (ngày lễ quan trọng của đạo Ít-xlam, ngày 10 tháng 12, những tín đồ đạo Ít-xlam giết trâu bò, dê, lạc đà... để làm vật tế.).
宰牲节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hiến sinh (ngày lễ quan trọng của đạo Ít-xlam, ngày 10 tháng 12, những tín đồ đạo Ít-xlam giết trâu bò, dê, lạc đà... để làm vật tế.)
伊斯兰教重要节日之一,在伊斯兰教历12月10日这一天,伊斯兰教徒要宰牛、羊、骆驼等献礼 也叫古尔邦节或牺牲节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰牲节
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
牲›
节›