Đọc nhanh: 杀牛宰羊 (sát ngưu tể dương). Ý nghĩa là: giết thịt gia súc và bán thịt cừu, chuẩn bị một bữa tiệc lớn (thành ngữ).
杀牛宰羊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giết thịt gia súc và bán thịt cừu
slaughter the cattle and butcher the sheep
✪ 2. chuẩn bị một bữa tiệc lớn (thành ngữ)
to prepare a big feast (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀牛宰羊
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 肥壮 的 牛羊
- bò cừu béo khoẻ
- 牛羊 茁壮
- bò dê béo tốt.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
杀›
牛›
羊›