杀牛宰羊 shā niú zǎi yáng
volume volume

Từ hán việt: 【sát ngưu tể dương】

Đọc nhanh: 杀牛宰羊 (sát ngưu tể dương). Ý nghĩa là: giết thịt gia súc và bán thịt cừu, chuẩn bị một bữa tiệc lớn (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "杀牛宰羊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杀牛宰羊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giết thịt gia súc và bán thịt cừu

slaughter the cattle and butcher the sheep

✪ 2. chuẩn bị một bữa tiệc lớn (thành ngữ)

to prepare a big feast (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀牛宰羊

  • volume volume

    - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • volume volume

    - 肥壮 féizhuàng de 牛羊 niúyáng

    - bò cừu béo khoẻ

  • volume volume

    - 牛羊 niúyáng 茁壮 zhuózhuàng

    - bò dê béo tốt.

  • volume volume

    - 宰羊 zǎiyáng

    - Anh ta đi mổ dê.

  • volume volume

    - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

  • volume volume

    - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 畜养 xùyǎng 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao