Đọc nhanh: 保宫 (bảo cung). Ý nghĩa là: Baogong (thuộc quan của Hán Thiếu Phủ, tên thật là Cư Thất), nhà tù, nơi giam quan phạm tội.
✪ 1. Baogong (thuộc quan của Hán Thiếu Phủ, tên thật là Cư Thất)
汉少府的属官,原名居室
✪ 2. nhà tù, nơi giam quan phạm tội
指宝宫下属的官署,是拘禁犯罪官吏的监狱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保宫
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
宫›