Đọc nhanh: 平地起风波 (bình địa khởi phong ba). Ý nghĩa là: rắc rối xuất hiện từ hư không, tình huống không lường trước được.
平地起风波 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rắc rối xuất hiện từ hư không
trouble appearing from nowhere
✪ 2. tình huống không lường trước được
unforeseen situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地起风波
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 那 所 房子 周围 有 500 英亩 起伏 不平 的 草地
- Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
平›
波›
起›
风›