Đọc nhanh: 宣明 (tuyên minh). Ý nghĩa là: tuyên bố rõ ràng.
宣明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên bố rõ ràng
明白宣布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣明
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 这件 事 明天 可能 宣布 也 可能 不 宣布 看情形 吧
- Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.
- 王宫 发言人 刚 宣布 了 一项 声明
- Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
明›