Đọc nhanh: 客观真理 (khách quan chân lí). Ý nghĩa là: chân lý khách quan.
客观真理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân lý khách quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客观真理
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 酒店 经理 , 擅长 处理 客户 投诉
- Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
理›
真›
观›