Đọc nhanh: 客观唯心主义 (khách quan duy tâm chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy tâm khách quan; duy tâm khách quan.
客观唯心主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa duy tâm khách quan; duy tâm khách quan
唯心主义的一个派别,主张有不依赖人的意识而存在的 '精神'或'理',认为物质世界是这种'精神'或'理'的体现或产物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客观唯心主义
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
唯›
客›
⺗›
心›
观›