客观 kèguān
volume volume

Từ hán việt: 【khách quan】

Đọc nhanh: 客观 (khách quan). Ý nghĩa là: khách quan, khách quan (nhìn nhận, xem xét vấn đề). Ví dụ : - 客观存在。 tồn tại khách quan.. - 客观事物。 sự vật khách quan.. - 客观规律。 qui luật khách quan.

Ý Nghĩa của "客观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

✪ 1. khách quan

在意识之外,不依赖主观意识而存在的 (跟''主观''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客观存在 kèguāncúnzài

    - tồn tại khách quan.

  • volume volume

    - 客观事物 kèguānshìwù

    - sự vật khách quan.

  • volume volume

    - 客观规律 kèguānguīlǜ

    - qui luật khách quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khách quan (nhìn nhận, xem xét vấn đề)

按照事物的本来面目去考察,不加个人偏见的 (跟''主观''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 比较 bǐjiào 客观 kèguān

    - anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客观

  • volume volume

    - 客观存在 kèguāncúnzài

    - tồn tại khách quan.

  • volume volume

    - 客观规律 kèguānguīlǜ

    - qui luật khách quan.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 比较 bǐjiào 客观 kèguān

    - anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù dōu 归咎于 guījiùyú 客观原因 kèguānyuányīn shì 正确 zhèngquè de

    - đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 墙角 qiángjiǎo 冷眼 lěngyǎn 观察 guānchá 来客 láikè de 言谈举止 yántánjǔzhǐ

    - anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.

  • volume volume

    - 客观 kèguān 评价 píngjià 自己 zìjǐ de 承受力 chéngshòulì

    - Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.

  • volume volume

    - 很少 hěnshǎo yǒu 观光客 guānguāngkè zài zhè 停留 tíngliú

    - Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao