Đọc nhanh: 唯心主义 (duy tâm chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy tâm.
唯心主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa duy tâm
哲学中两大派别之一,认为物质世界是意识、精神的产物,意识、精神是第一性的,物质是第二性的把客观世界看成是主观意识的体现或产物的叫主观唯心主义,把客观世界看成是客观精神 的体现或产物的叫客观唯心主义唯心主义一般是剥削阶级的世界观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯心主义
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
唯›
⺗›
心›