辩证 biànzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【biện chứng】

Đọc nhanh: 辩证 (biện chứng). Ý nghĩa là: phân tích khảo chứng, biện chứng. Ví dụ : - 辩证的统一。 sự thống nhất biện chứng. - 唯物辩证法。 phép duy vật biện chứng

Ý Nghĩa của "辩证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

辩证 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân tích khảo chứng

辨析考证也作辨证

辩证 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biện chứng

合乎辩证法的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辩证 biànzhèng de 统一 tǒngyī

    - sự thống nhất biện chứng

  • volume volume

    - 唯物辩证法 wéiwùbiànzhèngfǎ

    - phép duy vật biện chứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩证

  • volume volume

    - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • volume volume

    - 唯物辩证法 wéiwùbiànzhèngfǎ

    - phép duy vật biện chứng

  • volume volume

    - 辩证 biànzhèng de 统一 tǒngyī

    - sự thống nhất biện chứng

  • volume volume

    - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì shì 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò de 锁钥 suǒyuè

    - nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.

  • volume volume

    - 辩护律师 biànhùlǜshī 提出 tíchū 理由 lǐyóu 认为 rènwéi 证据 zhèngjù 充分 chōngfèn

    - Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.

  • volume volume

    - yòng 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 观点 guāndiǎn 观察 guānchá 事物 shìwù

    - dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.

  • volume volume

    - 事实证明 shìshízhèngmíng jiāng 还是 háishì 老的辣 lǎodelà

    - Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao