Đọc nhanh: 主观 (chủ quan). Ý nghĩa là: chủ quan, chủ quan (không căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ dựa vào những suy nghĩ phiến diện của bản thân). Ví dụ : - 主观愿望 nguyện vọng chủ quan. - 主观能动性 tính năng động chủ quan.. - 看问题不要主观片面。 xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.
主观 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ quan
属于自我意识方面的 (跟''客观''相对)
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
✪ 2. chủ quan (không căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ dựa vào những suy nghĩ phiến diện của bản thân)
不依据实际情况,单凭自己的偏见的 (跟''客观''相对)
- 看 问题 不要 主观 片面
- xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主观
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 看 问题 不要 主观 片面
- xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 他们 的 态度 太 主观 了
- Thái độ của họ quá chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
观›