主观 zhǔguān
volume volume

Từ hán việt: 【chủ quan】

Đọc nhanh: 主观 (chủ quan). Ý nghĩa là: chủ quan, chủ quan (không căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ dựa vào những suy nghĩ phiến diện của bản thân). Ví dụ : - 主观愿望 nguyện vọng chủ quan. - 主观能动性 tính năng động chủ quan.. - 看问题不要主观片面。 xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

Ý Nghĩa của "主观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

主观 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ quan

属于自我意识方面的 (跟''客观''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính năng động chủ quan.

✪ 2. chủ quan (không căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ dựa vào những suy nghĩ phiến diện của bản thân)

不依据实际情况,单凭自己的偏见的 (跟''客观''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 不要 búyào 主观 zhǔguān 片面 piànmiàn

    - xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主观

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 能动性 néngdòngxìng

    - tính chủ quan năng động.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí 不要 búyào 主观 zhǔguān 片面 piànmiàn

    - xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • volume volume

    - de 激进 jījìn 观点 guāndiǎn 使 shǐ 脱离 tuōlí le 美国 měiguó 政治 zhèngzhì de 主流 zhǔliú

    - Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù tài 主观 zhǔguān le

    - Thái độ của họ quá chủ quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao