Đọc nhanh: 客队 (khách đội). Ý nghĩa là: đội khách; đội bạn (trong thi đấu thể thao). Ví dụ : - 客队实力太强了--把我们打得一败涂地. Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
客队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội khách; đội bạn (trong thi đấu thể thao)
体育比赛中,被邀请来参加比赛的外单位或外地,外国的代表队叫客队
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客队
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 客队 以 0 比九 惨败
- đội khách thua xiểng niểng 0-9.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 这场 比赛 北京队 以 5 0 轻取 客队
- trận đấu này, đội Bắc Kinh dễ dàng giành lấy thắng lợi 5:0 trước đội bạn
- 排队 买 咖啡 的 顾客 很多
- Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
队›