Đọc nhanh: 反串 (phản xuyến). Ý nghĩa là: thế vai (tạm thời đóng vai mà mình không thạo).
反串 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế vai (tạm thời đóng vai mà mình không thạo)
戏曲演员临时扮演自己行当以外的角色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反串
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
反›