Đọc nhanh: 审判长 (thẩm phán trưởng). Ý nghĩa là: chánh án.
审判长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chánh án
发愿开合议庭时,于推事中推举一人为首,称为"审判长"通常由庭长担任,在法庭上有指挥与维持秩序等权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审判长
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 审判者 想见 你
- Thẩm phán muốn gặp bạn.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
审›
长›