Đọc nhanh: 宠臣 (sủng thần). Ý nghĩa là: Bộ trưởng ưu ái.
宠臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trưởng ưu ái
favored minister
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠臣
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 他 是 个 车臣 商人
- Anh ấy là một doanh nhân Chechnya.
- 你 不能 带 宠物 进来
- Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
臣›