Đọc nhanh: 宣城 (tuyên thành). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Xuancheng ở An Huy.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Xuancheng ở An Huy
Xuancheng prefecture level city in Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣城
- 宣城 是 一个 美丽 的 城市
- Tuyên Thành là một thành phố đẹp.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 我 想 去 宣城 旅游
- Tôi muốn đi Tuyên Thành du lịch.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
宣›