Đọc nhanh: 宫城 (cung thành). Ý nghĩa là: Tỉnh Miyagi ở phía bắc đảo chính của Nhật Bản Honshū 本州.
✪ 1. Tỉnh Miyagi ở phía bắc đảo chính của Nhật Bản Honshū 本州
Miyagi prefecture in north of Japan's main island Honshū 本州 [Běn zhōu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫城
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
宫›