Đọc nhanh: 实业家 (thực nghiệp gia). Ý nghĩa là: nhà công nghiệp; nhà tư bản công nghiệp; nhà thực nghiệp.
实业家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà công nghiệp; nhà tư bản công nghiệp; nhà thực nghiệp
拥有或从事管理大规模工业企业者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实业家
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
实›
家›