实际行动 shíjì xíngdòng
volume volume

Từ hán việt: 【thực tế hành động】

Đọc nhanh: 实际行动 (thực tế hành động). Ý nghĩa là: hành động thực tế.

Ý Nghĩa của "实际行动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实际行动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành động thực tế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际行动

  • volume volume

    - yòng 实际行动 shíjìxíngdòng lái 表示 biǎoshì 诚意 chéngyì

    - dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 实际行动 shíjìxíngdòng 胜过 shèngguò 空洞 kōngdòng de 言辞 yáncí

    - hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 事实 shìshí 决定 juédìng 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi dựa vào sự thật để quyết định hành động.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 每人 měirén 劳动 láodòng de 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 进行 jìnxíng 评议 píngyì 决定 juédìng 等级 děngjí

    - căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.

  • volume volume

    - 深入实际 shēnrùshíjì 进行 jìnxíng 调研 diàoyán

    - xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu

  • volume volume

    - 家务劳动 jiāwùláodòng 看起来 kànqǐlai 没什么 méishíme 实际上 shíjìshàng hěn zhàn 时间 shíjiān

    - Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao