Đọc nhanh: 审断 (thẩm đoạn). Ý nghĩa là: kiểm tra, thẩm đoán.
审断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra
to examine
✪ 2. thẩm đoán
思维的基本形式之一, 就是否定或肯定某种事物的存在, 或指明它是否具有某种属性的思维过程在形式逻辑上用一个命题表达出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审断
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
断›