Đọc nhanh: 鸡贼 (kê tặc). Ý nghĩa là: gian xảo. Ví dụ : - 不三发誓一定要将偷鸡贼抓到 Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
鸡贼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian xảo
鸡贼是北京话/普通话,拼音是jī zéi 。是指小气、吝啬,上不得台面;也指特别能算计,特别抠门,暗藏私心的意思;还有另一个意思,就是狡猾、耍小聪明,同时还带着点猥琐。
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡贼
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贼›
鸡›