Đọc nhanh: 实用价值 (thực dụng giá trị). Ý nghĩa là: giá trị thực tiễn.
实用价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị thực tiễn
practical value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用价值
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 我们 用 金钱 来 衡量 价值
- Chúng tôi dùng tiền để đo lường giá trị.
- 他们 的 建议 非常 实用
- Lời khuyên của họ rất hữu dụng.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
实›
用›