Đọc nhanh: 实际应用 (thực tế ứng dụng). Ý nghĩa là: ứng dụng thực tế.
实际应用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng dụng thực tế
practical application
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际应用
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 实数 域 应用 很 广泛
- Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
- 她 把 理论 运用 到 实际 工作 中
- Cô ấy áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế.
- 理论 应用 于 实践 才 有 意义
- Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
应›
用›
际›