Đọc nhanh: 实用主义 (thực dụng chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thực dụng; duy dụng luận.
实用主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thực dụng; duy dụng luận
现代资产阶级哲学的一个主观唯心主义派别,创始于美国它的主要内容是否认世界的物质性和真理的客观性,把客观存在和主观经验等同起来,认为有用的就是真理,思维只是应付环境解 决疑难的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用主义
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 理论 应用 于 实践 才 有 意义
- Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
实›
用›