Đọc nhanh: 实用性 (thực dụng tính). Ý nghĩa là: Tính thực tế; tính thực dụng. Ví dụ : - 他们集观赏性,创造性和实用性为一体. Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
实用性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính thực tế; tính thực dụng
我国专利法中实用性要求可以分解成三个具体的要求,即“产业制造要求”、“技术性要求”、以及“积极效果要求”。
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实用性
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
性›
用›