Đọc nhanh: 超值 (siêu trị). Ý nghĩa là: giá trị lớn, rất đáng giá.
超值 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị lớn
great value
✪ 2. rất đáng giá
well worthwhile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
超›