Đọc nhanh: 实务 (thực vụ). Ý nghĩa là: thực tế, thực hành (hành động thông thường, trái ngược với lý thuyết).
实务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực tế
practical
✪ 2. thực hành (hành động thông thường, trái ngược với lý thuyết)
practice (customary action, as opposed to theory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实务
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 负责 这个 任务 的 实施
- Cô ấy chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
- 许多 人 梦想 实现 财务 自由
- Nhiều người mơ ước đạt được tự do tài chính.
- 财务 规划 可以 帮助 你 实现 长期 目标
- Kế hoạch tài chính có thể giúp bạn đạt được mục tiêu dài hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
实›