Đọc nhanh: 客室 (khách thất). Ý nghĩa là: phòng khách. Ví dụ : - 人太多了,会客室里坐不开。 đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.. - 会客室 phòng tiếp khách. - 会客室。 phòng khách.
客室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng khách
guest room
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 会客室
- phòng tiếp khách
- 会客室
- phòng khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客室
- 会客室
- phòng tiếp khách
- 会客室
- phòng khách.
- 她 穿过 客厅 走向 卧室
- Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 酒店 有 一个 壁求室 , 客人 可以 在 这里 打 壁球
- Khách sạn có một phòng chơi bóng, khách có thể chơi squash ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
室›