Đọc nhanh: 实测 (thực trắc). Ý nghĩa là: đo (tốc độ, v.v.), quan sát (thiên văn học), quan sát (trái ngược với "ước tính").
实测 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đo (tốc độ, v.v.)
measured (speed etc)
✪ 2. quan sát (thiên văn học)
observational (astronomy)
✪ 3. quan sát (trái ngược với "ước tính")
observed (as opposed to"estimated")
✪ 4. để thực hiện các phép đo
to take measurements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实测
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
测›