Đọc nhanh: 实利主义 (thực lợi chủ nghĩa). Ý nghĩa là: thuyết vị lợi, duy ích.
实利主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết vị lợi
utilitarianism
✪ 2. duy ích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实利主义
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
利›
实›