Đọc nhanh: 鸡皮疙瘩 (kê bì ngật đáp). Ý nghĩa là: nổi da gà; sởn gai ốc (vì lạnh hoặc quá sợ sệt, trên lớp da nổi lên những nốt lấm tấm nhỏ nhìn giống như da gà); gai ốc, da gà; ốc.
鸡皮疙瘩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổi da gà; sởn gai ốc (vì lạnh hoặc quá sợ sệt, trên lớp da nổi lên những nốt lấm tấm nhỏ nhìn giống như da gà); gai ốc
因受冷或惊恐等皮肤上形成的小疙瘩,样子和去掉毛的鸡皮相似
✪ 2. da gà; ốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡皮疙瘩
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 心上 的 疙瘩 早 去掉 了
- sớm bỏ được vướng mắc trong lòng.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疙›
瘩›
皮›
鸡›