Đọc nhanh: 疙疙瘩瘩 (ngật ngật đáp đáp). Ý nghĩa là: không trôi chảy; vướng víu; rắc rối; khó khăn; nan giải; trở ngại; gay go; gập ghềnh; không thuận lợi. Ví dụ : - 路上净是石头子儿,疙疙瘩瘩的,差点绊倒。 trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.. - 这事情疙疙瘩瘩的,办得很不顺手。 chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
疙疙瘩瘩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trôi chảy; vướng víu; rắc rối; khó khăn; nan giải; trở ngại; gay go; gập ghềnh; không thuận lợi
(疙疙瘩瘩的) 不平滑;不顺利
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疙疙瘩瘩
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一 疙瘩 糕
- một cái bánh
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 线 结成 疙瘩 了
- chỉ bị thắt gút rồi.
- 心上 的 疙瘩 早 去掉 了
- sớm bỏ được vướng mắc trong lòng.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疙›
瘩›