宝相 bǎo xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【bảo tướng】

Đọc nhanh: 宝相 (bảo tướng). Ý nghĩa là: Tướng pháp trang nghiêm của Phật; Bồ Tát. ◇Vương Cân 王巾: Kim tư bảo tướng; vĩnh tạ nhàn an 金資寶相; 永藉閑安 (Đầu đà tự bi văn 頭陀寺碑文). Một loại bút lông. ◇Thanh dị lục 清異錄: Bảo tướng chi; ban trúc bút quản dã; hoa điểm quân mật; văn như thố hào 寶相枝; 斑竹筆管也; 花點勻密; 紋如兔毫 (Quyển tứ; Văn dụng 文用). Tên cây; thuộc khoa tường vi..

Ý Nghĩa của "宝相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宝相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tướng pháp trang nghiêm của Phật; Bồ Tát. ◇Vương Cân 王巾: Kim tư bảo tướng; vĩnh tạ nhàn an 金資寶相; 永藉閑安 (Đầu đà tự bi văn 頭陀寺碑文). Một loại bút lông. ◇Thanh dị lục 清異錄: Bảo tướng chi; ban trúc bút quản dã; hoa điểm quân mật; văn như thố hào 寶相枝; 斑竹筆管也; 花點勻密; 紋如兔毫 (Quyển tứ; Văn dụng 文用). Tên cây; thuộc khoa tường vi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝相

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 很多 hěnduō 六角 liùjiǎo 螺丝 luósī 规格 guīgé 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 种族 zhǒngzú 相互尊重 xiānghùzūnzhòng

    - Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao