Đọc nhanh: 秘宝 (bí bảo). Ý nghĩa là: Vật quý hiếm thấy. ◇Nhan Diên Chi 顏延之:Bí bảo doanh ư ngọc phủ 祕寶盈於玉府 (Giả bạch mã phú 赭白馬賦) Vật trân quý hiếm thấy; đầy ở ngọc phủ..
秘宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật quý hiếm thấy. ◇Nhan Diên Chi 顏延之:Bí bảo doanh ư ngọc phủ 祕寶盈於玉府 (Giả bạch mã phú 赭白馬賦) Vật trân quý hiếm thấy; đầy ở ngọc phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 那幅 画 是 一个 秘宝
- Bức tranh đó là một báu vật hiếm.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
秘›