Đọc nhanh: 阴将 (âm tướng). Ý nghĩa là: Tướng coi âm binh; âm tướng.
阴将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tướng coi âm binh; âm tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴将
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
阴›