Đọc nhanh: 宝塔区 (bảo tháp khu). Ý nghĩa là: Baota hoặc quận chùa của thành phố Diên An 延安 市 , Thiểm Tây.
✪ 1. Baota hoặc quận chùa của thành phố Diên An 延安 市 , Thiểm Tây
Baota or Pagoda district of Yan'an city 延安市 [Yán ān shì], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝塔区
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 在 这里 我们 可以 仰望 宝塔 的 侧影
- ở đây, chúng ta có thể chiêm ngưỡng mặt bên của bảo tháp
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
塔›
宝›