宝地 bǎodì
volume volume

Từ hán việt: 【bảo địa】

Đọc nhanh: 宝地 (bảo địa). Ý nghĩa là: vùng đất trù phú; nơi trù phú; bảo địa, quý vùng (tôn xưng vùng đất của người đối diện). Ví dụ : - 北岭旅游度假区是您的投资宝地. Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.. - 风水宝地(风水好的地方)。 nơi có phong thuỷ tốt.

Ý Nghĩa của "宝地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宝地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vùng đất trù phú; nơi trù phú; bảo địa

地理、气候等条件优越而富庶之地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • volume volume

    - 风水宝地 fēngshuǐbǎodì ( 风水 fēngshuǐ hǎo de 地方 dìfāng )

    - nơi có phong thuỷ tốt.

✪ 2. quý vùng (tôn xưng vùng đất của người đối diện)

敬称对方所在之地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝地

  • volume volume

    - 她家 tājiā 宝宝 bǎobǎo 已经 yǐjīng 落地 luòdì

    - Em bé nhà cô ấy đã chào đời.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡眠 shuìmián

    - Em bé ngủ yên bình.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡着 shuìzháo le

    - Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.

  • volume volume

    - 风水宝地 fēngshuǐbǎodì ( 风水 fēngshuǐ hǎo de 地方 dìfāng )

    - nơi có phong thuỷ tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 宝宝 bǎobǎo 时不时 shíbùshí 地哭 dìkū

    - Em bé này thi thoảng lại khóc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发掘 fājué le 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 勘探队 kāntànduì 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 地下 dìxià 珍宝 zhēnbǎo

    - đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao