福地 fúdì
volume volume

Từ hán việt: 【phúc địa】

Đọc nhanh: 福地 (phúc địa). Ý nghĩa là: phúc địa; đất lành (đạo giáo gọi nơi thần tiên ở), cõi phúc. Ví dụ : - 福地洞天 nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.. - 身在福地不知福。 ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

Ý Nghĩa của "福地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

福地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phúc địa; đất lành (đạo giáo gọi nơi thần tiên ở)

道教指神仙居住的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 福地洞天 fúdìdòngtiān

    - nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.

✪ 2. cõi phúc

指幸福的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身在 shēnzài 福地 fúdì 不知 bùzhī

    - ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福地

  • volume volume

    - 福地洞天 fúdìdòngtiān

    - nơi ở của thần tiên; danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 身在 shēnzài 福地 fúdì 不知 bùzhī

    - ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • volume volume

    - 心地 xīndì 善时 shànshí 福自临 fúzìlín

    - Khi tâm địa tốt phúc tự đến.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - zài 心里 xīnli 默默地 mòmòdì 祝福 zhùfú

    - Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.

  • volume volume

    - 真诚地 zhēnchéngdì 祝福 zhùfú 我们 wǒmen

    - Cô ấy chân thành chúc phúc cho chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao