Đọc nhanh: 宜兰市 (nghi lan thị). Ý nghĩa là: Thành phố Yilan thuộc quận Yilan 宜蘭縣 | 宜兰县 , đông bắc Đài Loan.
✪ 1. Thành phố Yilan thuộc quận Yilan 宜蘭縣 | 宜兰县 , đông bắc Đài Loan
Yilan city in Yilan county 宜蘭縣|宜兰县 [Yi2 lán xiàn], northeast Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜兰市
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 宜居城市
- Thành phố đáng sống.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
宜›
市›