Đọc nhanh: 定稿 (định cảo). Ý nghĩa là: sửa bản thảo; hiệu đính, bản thảo đã sửa chữa; bản thảo đã hiệu đính. Ví dụ : - 全书由主编定稿 toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.. - 年内可把定稿交出版社。 trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
定稿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa bản thảo; hiệu đính
修改并确定稿子
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
✪ 2. bản thảo đã sửa chữa; bản thảo đã hiệu đính
修改后确定下来的稿子
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定稿
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
稿›