Đọc nhanh: 定量地 (định lượng địa). Ý nghĩa là: có điều độ.
定量地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có điều độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定量地
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
- 他 冷静 地 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
定›
量›