定计 dìng jì
volume volume

Từ hán việt: 【định kế】

Đọc nhanh: 定计 (định kế). Ý nghĩa là: lập kế hoạch; lập kế; lên kế hoạch. Ví dụ : - 定计划 định kế hoạch. - 实际产量超过原定计划百分之十二强。 Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.. - 法定计量单位 đơn vị đo lường theo quy định

Ý Nghĩa của "定计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập kế hoạch; lập kế; lên kế hoạch

制定计策或办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - dìng 计划 jìhuà

    - định kế hoạch

  • volume volume

    - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • volume volume

    - 法定 fǎdìng 计量单位 jìliàngdānwèi

    - đơn vị đo lường theo quy định

  • volume volume

    - 预定 yùdìng 计划 jìhuà

    - Kế hoạch dự định.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定计

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - dìng 计划 jìhuà

    - định kế hoạch

  • volume volume

    - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 撤销 chèxiāo 那个 nàgè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch đó.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 评定 píngdìng xīn de 级别 jíbié

    - Công ty dự định đánh giá cấp bậc mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搞定 gǎodìng le 旅行 lǚxíng de 计划 jìhuà

    - Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao